Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2022, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông (THPT), đợt xét tuyển sớm như sau:
https://www.youtube.com/watch?time_continue=1&v=ksbh11xUBBc&feature=emb_logo
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.
2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển
3.1. Đối với tất cả các ngành (trừ ngành Kiến trúc)
* Nguyên tắc đăng ký
- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN;
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng. Các ngành, chuyên ngành, chương trình (sau đây gọi là ngành) đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ THPT thuộc Trường hoặc cơ sở đào tạo khác thuộc ĐHĐN;
- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;
- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.
* Nguyên tắc xét tuyển
- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;
- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký;
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ quy định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn;
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;
* Công bố kết quả xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
- Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, ĐHĐN công bố kết quả xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GDĐT.
- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này.
- Các thí sinh không đăng ký nguyện vọng xét tuyển ở đợt xét tuyển sớm sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT.
Chú ý: Để đảm bảo khả năng trúng tuyển vào Trường ĐHBK, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm cần đặt nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT là nguyện vọng 1.
3.2. Đối với ngành Kiến trúc
Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2022, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.
4. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;
- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyến.
5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển
- Thời gian đăng ký: từ ngày 10/5/2022 đến hết ngày 05/6/2022;
- Địa chỉ đăng ký: + http://dut.udn.vn/tuyensinh2022
+ http://ts.udn.vn
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2022 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022
Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.
PHỤ LỤC: Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
15
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
6
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
6
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
10
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
7
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
8
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
9
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
10
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
11
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
13
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
30
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
14
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
30
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
17
|
Kiến trúc
|
7580101
|
20
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
23
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
30
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
24
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
24
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
25
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
26
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
27
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
28
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
29
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7905216
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
30
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
25
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
31
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
5
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
32
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
10
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
|